Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH
Stt |
Nội dung |
|||
I |
Phí kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|||
Thiết bị |
Đơn vị |
Mức thu (đồng) |
||
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật |
|||
1 |
Nồi hơi |
Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ |
Thiết bị |
700.000 |
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ |
Thiết bị |
1.400.000 |
||
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ |
Thiết bị |
2.800.000 |
||
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ |
Thiết bị |
4.400.000 |
||
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ |
Thiết bị |
8.000.000 |
||
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ |
Thiết bị |
10.800.000 |
||
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ |
Thiết bị |
14.000.000 |
||
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ |
Thiết bị |
23.000.000 |
||
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ |
Thiết bị |
32.000.000 |
||
Công suất trên 400 tấn/giờ |
Thiết bị |
39.000.000 |
||
2 |
Bình chịu áp lực |
Dung tích đến 02 m3 |
Thiết bị |
500.000 |
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 |
Thiết bị |
800.000 |
||
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 |
Thiết bị |
1.500.000 |
||
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
Dung tích trên 500 m3 |
Thiết bị |
7.500.000 |
||
3 |
Hệ thống lạnh |
Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.400.000 |
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
4 |
Đường ống dẫn |
|||
4.1 |
Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng |
Đường kính ống đến 150 mm |
m |
9.000 |
Đường kính ống trên 150 mm |
m |
14.000 |
||
4.2 |
Đường ống dẫn khí đốt kim loại, phi kim loại |
Đường kính ống đến 150 mm |
m |
10.000 |
Đường kính ống trên 150 mm |
m |
15.000 |
||
5 |
Cần trục |
|||
5.1 |
Cần trục |
Tải trọng dưới 3,0 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
2.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Tải trọng trên 100 tấn |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
5.2 |
Cần trục tháp |
Tải trọng dưới 4 tấn |
Thiết bị |
1.760.000 |
Tải trọng từ 4 tấn đến 10 tấn |
Thiết bị |
2.400.000 |
||
Tải trọng từ trên 10 tấn đến 40 tấn |
Thiết bị |
3.200.000 |
||
Tải trọng trên 40 tấn |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
5.3 |
Các loại máy trục khác |
Tải trọng dưới 3,0 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
2.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Tải trọng trên 100 tấn |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
6 |
Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên |
Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ. |
Thiết bị |
1.800.000 |
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Cáp treo vận chuyển người |
Mét dài cáp |
20.000 |
||
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. |
Thiết bị |
1.000.000 |
||
7 |
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng |
Tải trọng nâng dưới 3 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên |
Thiết bị |
1.500.000 |
||
Nâng người có số lượng đến 10 người |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Nâng người có số lượng trên 10 người |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
8 |
Thang máy các loại |
Thang máy dưới 10 tầng dừng |
Thiết bị |
2.000.000 |
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Thang máy trên 20 tầng dừng |
Thiết bị |
4.500.000 |
||
9 |
Palăng điện, xích kéo tay |
Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn |
Thiết bị |
750.000 |
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.300.000 |
||
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.800.000 |
||
10 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. |
Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn |
Thiết bị |
1.100.000 |
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.600.000 |
||
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
1.900.000 |
||
Tải trọng trên 15 tấn |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) |
Thiết bị |
1.400.000 |
||
11 |
Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan |
Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống |
Hệ thống |
2.500.000 |
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên |
Hệ thống |
3.000.000 |
||
12 |
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan |
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
25.000 |
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
40.000 |
||
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) |
Chai |
70.000 |
||
Chai khác (không kể dung tích) |
Chai |
50.000 |
||
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) |
Chai |
70.000 |
||
13 |
Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác |
Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người |
Thiết bị |
1.500.000 |
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Máng trượt và công trình vui chơi khác |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Sàn biểu diễn, khán đài |
m2 |
100.000 |
||
14 |
Thang cuốn, băng tải chở người |
Thang cuốn không kể năng suất |
Thiết bị |
2.200.000 |
Băng tải chở người không kể năng suất |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
15 |
Nồi đun nước nóng |
Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h |
Thiết bị |
560.000 |
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.400.000 |
||
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
560.000 |
||
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
800.000 |
||
16 |
Nồi gia nhiệt dầu |
Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
960.000 |
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.440.000 |
||
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.000.000 |
Thông tin liên hệ
-
Công Ty TNHH Huấn Luyện An Toàn Miền Nam
-
Địa Chỉ: Số 65, đường B2, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
-
Ðiện Thoại: 0908067408
-
Email: huyen.nv@antoanmiennam.com